
ĐẶC TÍNH
-
-
Lưu lượng gió lớn, độ ồn thấp, hiệu suất cao.
- Thân thiện với môi trường: chống nổ, không gây tiếng ồn và tia lửa.
- Khoảng không giữa các cánh quạt cho phép ánh sáng tự nhiên lọt vào nhằm cung cấp hiệu quả ánh sáng ban ngày, giúp tiết kiệm điện hiệu quả từ 5-10%.
- Thọ trung bình rất cao.
-
ỨNG DỤNG
Được dùng trong khu công nghiệp, cơ sở khai thác mỏ, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, nhà máy chế biến cao su, sản xuất ô tô, xe máy, công nghiệp may, luyện kim...
QUY CÁCH
MODEL | A | B | C | DxD | E | F | T |
DTL - 400 | 400 | 800 | 780 | 600x600 | 300 | 100 | 2.0 |
DTL - 500 | 500 | 900 | 810 | 700x700 | 300 | 100 | 2.0 |
DTL - 600 | 600 | 1000 | 940 | 800x800 | 400 | 100 | 2.5 |
DTL - 700 | 700 | 1100 | 1020 | 900x900 | 450 | 100 | 2.5 |
DTL - 800 | 800 | 1200 | 1100 | 1000x1000 | 500 | 100 | 2.5 |
BẢN VẼ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Công suất (HP) | Số cực (Pole) | Điện áp (Volt) | Ampe (A) | Tốc độ (vòng/phút) | Lưu lượng (m3/h) | Áp suất tĩnh (Pa) | Độ ồn (dBA) | Khối lượng (kg) |
DTL - 400 | 1 | 4 | 220/380 | 2.1 | ~ 1390 | 3.000 ~ 4.000 | 100 ~ 200 | < 68 | ~ 51 |
DTL - 500 | 2 | 4 | 220/380 | 3.8 | ~ 1400 | 5.000 ~ 6.500 | 150 ~ 250 | < 73 | ~ 66 |
DTL - 600 | 3 | 6 | 380 | 5.6 | ~ 940 | 6.000 ~ 8.000 | 100 ~ 200 | < 68 | ~ 102 |
DTL - 700 | 5.5 | 6 | 380 | 9.7 | ~ 960 | 11.000 ~ 14.000 | 150 ~ 250 | < 76 | ~ 113 |
DTL - 800 | 7.5 | 6 | 380 | 12.8 | ~ 960 | 15.000 ~ 18.000 | 200 ~ 300 | < 81 | ~ 149 |