Có thể thay đổi số vòng quay của cánh quạt thông qua thay đổi thông số puly gắn trên trục động cơ và gối đỡ, điều đó góp phần giảm chi phí đầu tư rất nhiều so với dùng biến tần.
ĐẶC ĐIỂM
-
- Lưu lượng gió khá lớn
- Áp suất tĩnh thấp
- Độ ồn nhỏ
- Khoảng làm việc hiệu quả cao: 30% - 80% lưu lượng định mức.
- Cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây đai. Do không lắp trực tiếp cánh quạt vào động cơ nên quạt có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, có nhiệt độ cao, chất độc hại,....tuổi thọ động cơ được nâng lên.
- Có thể thay đổi số vòng quay của cánh quạt thông qua thay đổi thông số puly gắn trên trục động cơ và gối đỡ, điều đó góp phần giảm chi phí đầu tư rất nhiều so với dùng biến tần.
CÔNG DỤNG
-
- Làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, mang tính độc hại.
- Tăng áp buồng thang trong các tòa nhà cao tầng
- Hút khói và hơi nóng phát sinh khu vực bếp, phòng kỹ thuật, phòng máy,...
- Thông gió tầng hầm, hút khói hành lang,...
- Cung cấp gió tươi cho các hệ thống thông gió.
QUY CÁCH
MODEL | Công suất HP | Pole | ØA | B | C | D | E | F | M | G | U | U1 | U2 | L | N | T |
DTS - 7.5" | 0.5 | 4 | 200 | 135 | 210 | 155 | 163 | 185 | 140 | 80 | 65 | 500 | 330 | 135 | 80 | 2.0 |
DTS - 9" | 1 | 4 | 240 | 150 | 240 | 187 | 175 | 215 | 175 | 95 | 65 | 600 | 360 | 150 | 80 | 2.0 |
DTS - 10.5" | 2 | 4 | 280 | 180 | 280 | 205 | 220 | 253 | 193 | 113 | 65 | 680 | 420 | 180 | 100 | 2.0 |
DTS - 2.# | 3 | 4 | 340 | 240 | 340 | 225 | 264 | 308 | 232 | 138 | 65 | 730 | 540 | 240 | 120 | 2.0 |
DTS - 2.5# | 5.5 | 4 | 400 | 300 | 400 | 275 | 330 | 385 | 290 | 185 | 80 | 870 | 680 | 300 | 120 | 2.5 |
DTS - 3.# | 7.5 | 4 | 480 | 320 | 480 | 330 | 396 | 462 | 348 | 222 | 80 | 1050 | 720 | 320 | 150 | 2.5 |
DTS - 3.5# | 10 | 4 | 580 | 380 | 580 | 380 | 462 | 539 | 406 | 249 | 80 | 1150 | 840 | 380 | 150 | 2.5 |
DTS - 4.# | 15 | 4 | 640 | 450 | 640 | 440 | 528 | 616 | 464 | 296 | 80 | 1380 | 980 | 450 | 150 | 2.5 |
DTS - 4.5# | 20 | 4 | 740 | 500 | 740 | 490 | 594 | 693 | 522 | 323 | 80 | 1400 | 1080 | 500 | 150 | 2.5 |
DTS - 5.# | 25 | 4 | 800 | 550 | 800 | 540 | 660 | 770 | 580 | 370 | 100 | 1670 | 1200 | 550 | 150 | 3.0 |
DTS - 5.5# | 30 | 4 | 900 | 610 | 900 | 590 | 725 | 847 | 638 | 397 | 100 | 1800 | 1320 | 610 | 150 | 3.0 |
DTS - 6.# | 40 | 4 | 1000 | 750 | 1000 | 650 | 792 | 924 | 696 | 424 | 120 | 2130 | 1620 | 750 | 200 | 3.0 |
BẢN VẼ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Công suất (HP) | Số cực (Pole) | Điện áp (Volt) | Ampe (A) | Tốc độ (vòng/phút) | Lưu lượng (m3/h) | Áp suất tĩnh (Pa) | Độ ồn (dBA) | Khối lượng (kg) |
DTS -7.5" | 0.5 | 4 | 220/380 | 1.02 | ~ 1360 | 900 ~ 1.400 | 100 ~ 200 | < 58 | ~ 14 |
DTS -9" | 1 | 4 | 220/380 | 2.1 | ~ 1390 | 1.800 ~ 2.400 | 150 ~ 250 | < 62 | ~ 20 |
DTS -10.5" | 2 | 4 | 220/380 | 3.8 | ~ 1400 | 2.900 ~ 3.900 | 200 ~ 350 | < 63 | ~ 33 |
DTS -2# | 3 | 4 | 380 | 5.1 | ~ 1180 | 4.000 ~ 5.500 | 300 ~ 450 | < 65 | ~ 78 |
DTS -2.5# | 5.5 | 4 | 380 | 8.8 | ~ 1030 | 6.000 ~ 8.000 | 350 ~ 550 | < 66 | ~ 105 |
DTS -3# | 7.5 | 4 | 380 | 11.7 | ~ 790 | 9.000 ~ 11.000 | 400 ~ 600 | < 70 | ~ 153 |
DTS -3.5# | 10 | 4 | 380 | 15.6 | ~ 690 | 12.000 ~ 15.000 | 450 ~ 650 | < 70 | ~ 180 |
DTS -4# | 15 | 4 | 380 | 22.5 | ~ 670 | 16.000 ~ 20.000 | 500 ~ 700 | < 71 | ~ 294 |
DTS -4.5# | 20 | 4 | 380 | 30.3 | ~ 580 | 21.000 ~ 25.000 | 500 ~ 700 | < 72 | ~ 352 |
DTS -5# | 25 | 4 | 380 | 36.2 | ~ 590 | 28.000 ~ 34.000 | 500 ~ 800 | < 71 | ~ 424 |
DTS -5.5# | 30 | 4 | 380 | 42.9 | ~ 510 | 38.000 ~ 45.000 | 500 ~ 850 | < 71 | ~ 480 |
DTS -6# | 40 | 4 | 380 | 57.5 | ~ 460 | 47.000 ~ 55.000 | 550 ~ 1000 | < 71 | ~ 558 |